Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
VinFast VF 8 2024 – Trả góp xe

VinFast VF 8 2024

Khoảng giá: 1 tỷ 41 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

VF 8 Lux là phiên bản nâng cấp của VF 8. Hãng xe Việt Nam nâng cấp với cải tiến cho VF 8 Lux như ngoại thất hai tông màu, công nghệ trợ lý ảo Vivi 2.0 mới, ADAS và VF Connect.

Bảng giá VinFast VF 8 2024

Tại Việt Nam, VinFast VF 8 2024 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
VF 8 Eco (pin CATL) 1 tỷ 19 triệu VNĐ 1,041,337,000 VNĐ 1,041,337,000 VNĐ 1,022,337,000 VNĐ 1,022,337,000 VNĐ
VF 8 Plus (pin CATL) 1 tỷ 199 triệu VNĐ 1,221,337,000 VNĐ 1,221,337,000 VNĐ 1,202,337,000 VNĐ 1,202,337,000 VNĐ

Ngày 15/7, hãng xe Việt Nam VinFas tra mắt VF 8 2024. Xe không thay đổi thiết kế, động cơ hay công nghệ an toàn, tiện nghi nội thất, thay vào đó tập trung vào màu sơn và tính năng kết nối. Đây là lần ra mắt phiên bản mới đầu tiên của VF 8 kể từ khi xuất hiện năm 2022.

Ở bản mới, VF 8 được phân cấp tên theo mục đích sử dụng. Xe bán cho khách hàng kinh doanh dịch vụ mang tên VF 8S. Trong khi xe cho khách hàng cá nhân gọi là VF 8 Lux và VF 8 Lux Plus.

Điểm khác biệt đầu tiên nằm ở màu sơn. Xe có nhiều lựa chọn màu sắc hơn với bản cho khách cá nhân mặc định sử dụng 2 tông màu (phong cách được khai phá bởi Mercedes-Maybach), trong khi bản dịch vụ VF 8S sẽ chỉ có một tông màu.

Ở nội thất, hãng xe Việt tập trung vào nâng cao trải nghiệm người dùng cho VF 8 Lux với hệ thống Vivi 2.0 – trợ lý ảo tích hợp AI tạo sinh. Thay vì chỉ truy suất thông tin, điều khiển xe, Vivi 2.0 còn hỗ trợ nhiều tác vụ khác nhau, như trở thành trợ lý ảo du lịch, gợi ý các điểm đến và đi, hay di tích lịch sử địa phương, hay gợi ý du lịch nghỉ dưỡng… bằng cách thu thập các thông tin trên internet và đưa ra câu trả lời.

Vivi 2.0 có sẵn trên bản cao cấp nhất VF 8 Lux Plus. Trong khi bản Lux tiêu chuẩn sẽ bổ sung tính năng này trong thời gian tới thông qua cập nhật phần mềm.

Vận hành mẫu xe điện gầm cao cỡ D không thay đổi. VF 8 Lux tiêu chuẩn vẫn trang bị 2 môtơ điện đặt ở hai cầu trước, sau với công suất 350 mã lực và phạm vi hoạt động 471 km mỗi lần sạc đầy. Trong khi bản Lux Plus có công suất 402 mã lực và phạm vi hoạt động 457 km mỗi lần sạc đầy.

Xe vẫn trang bị gói an toàn hỗ trợ lái ADAS và dịch vụ VF Connect.

Mức giá cụ thể các phiên bản VF 8 mới, với chi phí gói pin 210 triệu đồng:

Phiên bản Giá thuê pin Giá kèm pin
VF 8S 1,079 1,289
VF 8 Lux 1,17 1,38
VF 8 Lux Plus 1,359 1,569

Đơn vị: tỷ đồng

Mức giá mới về cơ bản không thay đổi quá nhiều so với giá cũ. So với các mẫu xe xăng cùng phân khúc D, giá VF 8 theo kiểu thuê pin tương đương. Ví dụ bản đắt nhất của Santa Fe là hybrid giá 1,369 tỷ đồng.

Từ 16-22/7, VinFast nhận đặt cọc sớm VF 8 Lux với nhiều ưu đãi. Ngoài ra, hãng xe Việt còn cung cấp 888 bản đặc biệt Hỏa Long độc bản với số thứ tự khắc trên thân xe. VinFast cũng hỗ trợ đổi xe mới hay mua lại với 90% giá trị xe.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
Môtơ điện
Công suất môtơ điện (mã lực)
350 | 402
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm)
500 | 620
Hộp số
1 cấp
Hệ dẫn động
AWD
Dung lượng pin (kWh)
87,7
Loại nhiên liệu
Điện
Tầm hoạt động (km)
471 | 457

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay