Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Toyota Hilux 2024 – Trả góp xe

Toyota Hilux 2024

Khoảng giá: 738 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Ngày 14/5, Toyota Việt Nam thông báo Hilux có hàng trở lại. Xe vẫn nhập khẩu Thái Lan như tất cả các đối thủ trong phân khúc.

Bảng giá Toyota Hilux 2024

Tại Việt Nam, Toyota Hilux 2024 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.4 4215;4 MT 668 triệu VNĐ 738,433,000 VNĐ 730,417,000 VNĐ 715,425,000 VNĐ 711,417,000 VNĐ
2.4 4215;2 AT 706 triệu VNĐ 779,169,000 VNĐ 770,697,000 VNĐ 755,933,000 VNĐ 751,697,000 VNĐ
2.8 4215;4 AT Adventure 999 triệu VNĐ 1,093,265,000 VNĐ 1,081,277,000 VNĐ 1,068,271,000 VNĐ 1,062,277,000 VNĐ

Ngày 14/5, Toyota Việt Nam thông báo Hilux có hàng trở lại. Xe vẫn nhập khẩu Thái Lan như tất cả các đối thủ trong phân khúc.

Giá bán của các phiên bản Toyota Hilux 2024:

Phiên bản Hilux 2024 Giá mới* Thay đổi
2.4 4×4 MT 668 -131
2.4 4×2 AT 706 -146
2.8 4×4 AT Adventure 999 +86

* đơn vị:triệu đồng, các bản màu trắng ngọc trai cộng thêm 8 triệu đồng

So với bản tiền nhiệm, Toyota Hilux 2024 lược bỏ bản 2.4 4×2 MT số sàn một cầu. Giá của ba phiên bản mới giảm hơn 130-140 triệu ở các bản thấp, tăng 86 triệu đồng ở bản cao cấp nhất 2.8 Adventure.

Hilux mới không thay đổi thiết kế tổng thể, trừ cản trước tinh chỉnh nhẹ. Nội thất cũng giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết, riêng màn hình giải trí ở hai bản cao nhất tăng lên 9 inch (bản cũ lần lượt 7 inch và 8 inch).

Bản đắt nhất Adventure nâng cấp hệ thống điều hòa từ một lên hai vùng. Ngoài các chức năng ở hệ thống ADAS (Toyota Safety Sense), bản này còn được bổ sung thêm camera 360 độ, 6 cảm biến, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Động cơ trên Hilux 2024 vẫn như bản cũ nhưng đáp ứng chuẩn khí thải mức 5 (tương đương Euro 5). Bản 2.8 có công suất 201 mã lực, mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Bản 2.4 công suất 147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm. Tất cả đều là máy dầu và đi kèm hộp số 6 cấp. Hãng Nhật khuyến cáo khách hàng đổ đúng dầu đạt chuẩn cho động cơ là loại DO-V (0,001S-V).

Những nâng cấp mới của Toyota Hilux về mặt công nghệ an toàn đưa mẫu xe bán tải Nhật tiệm cận đối thủ Ford Ranger. Trong khi các tiện nghi đi kèm, option chiều chuộng người dùng vẫn thua thiệt mẫu xe Mỹ. Giá bán của Hilux (668-999) gần ngang ngửa Ranger (658-1.039 triệu đồng).

Đa dạng phiên bản nhất, thiết kế mạnh mẽ, hợp gu số đông khách Việt và lắp ráp trong nước (số ít nhập khẩu) chủ động nguồn cung, Ford Ranger thống trị phân khúc nhiều năm qua. Áp lực cạnh tranh lên Ranger từ các đối thủ Nhật là không nhiều nếu không nói là yếu ớt. Doanh số của mẫu xe Ford năm 2023 chiếm gần 80% thị phần phân khúc.

Trong 2024 tại Việt Nam, Mazda BT-50 ngưng bán, Mitsubishi Triton đang ở giai đoạn xả hàng tồn, chuẩn bị cho bản mới ra mắt vào quý III. Isuzu D-Max, mẫu xe bán tải bán chạy nhất Thái Lan, gấp hơn 4 lần Ford Ranger, nhưng bán ở Việt Nam chỉ tính bằng doanh số hàng trăm chiếc (2023).

Phần còn lại có Nissan Navara, mẫu xe bán thuộc hàng chậm nhất phân khúc, tương tự D-Max. Toyota Hilux, mẫu xe bán chạy nhất Đông Nam Á 2023, lép vế hoàn toàn đối thủ Ford khi về Việt Nam. Sau hàng chục năm, phân khúc bán tải tại ở thị trường trong nước vẫn là mảnh đất lành khó nhằn cho xe Nhật.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L)
Dung tích (cc)
2393 | 2755
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
147/3.400 | 201/3.400
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
400/1.600 | 500/1.600
Hộp số
6MT | 6AT
Hệ dẫn động
RWD | 4WD
Loại nhiên liệu
Diesel

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay