Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Toyota Fortuner 2024 – Trả góp xe

Toyota Fortuner 2024

Khoảng giá: 1 tỷ 204 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu SUV cũng nhiều năm thống trị trong phân khúc, nhưng hai năm gần đây sức ép từ đối thủ khiến Fortuner tăng trang bị và đa dạng phiên bản.

Bảng giá Toyota Fortuner 2024

Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2024 được phân phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.4 AT 4215;2 1 tỷ 55 triệu VNĐ 1,204,294,000 VNĐ 1,183,194,000 VNĐ 1,174,744,000 VNĐ 1,164,194,000 VNĐ
2.7 AT 4215;2 1 tỷ 165 triệu VNĐ 1,327,494,000 VNĐ 1,304,194,000 VNĐ 1,296,844,000 VNĐ 1,285,194,000 VNĐ
Legender 2.4 AT 4215;2 1 tỷ 185 triệu VNĐ 1,349,894,000 VNĐ 1,326,194,000 VNĐ 1,319,044,000 VNĐ 1,307,194,000 VNĐ
2.7 AT 4215;4 1 tỷ 250 triệu VNĐ 1,422,694,000 VNĐ 1,397,694,000 VNĐ 1,391,194,000 VNĐ 1,378,694,000 VNĐ
Legender 2.8 AT 4215;4 1 tỷ 350 triệu VNĐ 1,534,694,000 VNĐ 1,507,694,000 VNĐ 1,502,194,000 VNĐ 1,488,694,000 VNĐ

Toyota cung cấp 5 lựa chọn phiên bản cho Fortuner 2024 với 3 loại động cơ. Trong khi bản cũ có 7 phiên bản. Hãng xe Nhật Bản loại bỏ bản số sàn 2.4 MT 4×2 và bản 2.8 AT 4×4. Giá các bản của Fortuner 2024 chi tiết như bảng dưới:

Toyota Fortuner 2024 Xuất xứ Giá mới Giá cũ Mức chênh
2.7 AT 4×2 Indonesia 1.165 1.229 -64
2.7 AT 4×4 Indonesia 1.250 1.319 -69
2.4 AT 4×2 Việt Nam 1.055 1.118 -63
Legender 2.4 AT 4×2 Việt Nam 1.185 1.259 -74
Legender 2.8 AT 4×4 Việt Nam 1.350 1.470 -120

Giá: (Triệu đồng)

So giá phiên bản cũ, giá của Fortuner 2024 giảm từ 63-120 triệu đồng. Tuy nhiên, 3 phiên bản lắp ráp trong nước vẫn áp dụng mức giá cũ đến hết ngày 16/1.

Tại thị trường Việt Nam, Fortuner cạnh tranh với những đối thủ như: Hyundai Santa Fe (giá 1,029-1,369 tỷ đồng): Ford Everest (1,099-1,499 tỷ đồng); Mazda CX-8 (949 triệu-1,129 tỷ đồng); Kia Sorento (1,069-1,279 tỷ đồng); Mitsubishi Pajero Sport (1,13-1,365 tỷ đồng); Isuzu mu-X (900 triệu-1,19 tỷ đồng); Skoda Kodiaq (1,189-1,409 tỷ đồng); VinFast VF 8 (1,09-1,27 tỷ đồng, chưa gồm pin).

Fortuner 2024 nâng cấp màn hình giải trí kích thước lớn hơn bản cũ. Ảnh: Toyota

Fortuner 2024 nâng cấp màn hình giải trí kích thước lớn hơn bản cũ. Ảnh: Toyota

Ở phiên bản mới, Fortuner giữ nguyên thiết kế, bổ sung thêm tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao với hai màu trắng ngọc trai nóc đen và nâu đồng nóc đen cho hai bản Legender. Bên cạnh 4 màu như bản cũ, gồm trắng ngọc trai, bạc, đen, nâu đồng.

Nội thất nâng cấp trải nghiệm khách hàng với màn hình giải trí kích thước 9 inch mới, lớn hơn bản cũ loại 8 inch. Nâng cấp kết nối điện thoại thông minh từ có dây thành không dây.

Không chỉ cải tiến nội, ngoại thất, hãng xe Nhật Bản còn tinh chỉnh động cơ Fortuner 2024 đạt chuẩn khí thải mới từ Euro 4 lên Euro 5.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
2GD-FTV, Euro 5 | 2TR-FE, Euro 5 | 1GD-FTV, Euro 5
Dung tích (cc)
2393 | 2694 | 2755
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
147/3.400 | 164/5.200 | 201/3.400
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
400/1.600 | 245/4.000 | 500/1.600
Hộp số
6AT
Hệ dẫn động
RWD | 4WD
Loại nhiên liệu
Xăng | Diesel
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
7.63 | 11.2 | 8.28 | 11.1 | 8.63

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay