Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Maserati Levante 2021 – Trả góp xe

Maserati Levante 2021

Khoảng giá: 6 tỷ 181 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Khi xu hướng xe đa dụng gầm cao SUV tăng nhanh chóng trên thế giới, Maserati tham chiến bằng sản phẩm đầu tiên Levante. Chiếc SUV ra mắt lần đầu thị trường quốc tế hồi 2016 và về Việt Nam cùng năm. 

Bảng giá Maserati Levante 2021

Tại Việt Nam, Maserati Levante 2021 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
LE350AL21 5 tỷ 499 triệu VNĐ 6,181,217,000 VNĐ 6,071,237,000 VNĐ 6,107,227,000 VNĐ 6,052,237,000 VNĐ
LE350AS21 5 tỷ 499 triệu VNĐ 6,181,217,000 VNĐ 6,071,237,000 VNĐ 6,107,227,000 VNĐ 6,052,237,000 VNĐ

Hiện tại nhà phân phối đang bán Levante với 2 phiên bản LE350AS21 và LE350AL21 với cùng giá bán. Các trang bị đáng chú ý bao gồm:

  • Kiểu động cơ 3.0L V6
  • Công suất 350 mã lực tại vòng tua 5500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn 500Nm
  • Hộp số tự động, ZF – 8 cấp, hệ dẫn động AWD
  • Lốp, la-zăng tuỳ chọn 19-21 inch
  • Treo trước tay đòn kép, khí nén, giảm chấn biến thiên
  • Treo sau đa điểm, khí nén, giảm chấn biến thiên
  • Nhiều chế độ lái, lẫy chuyển số trên vô-lăng
  • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) 
  • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
  • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
  • Kiểm soát gia tốc
  • Giữ phanh tự động
  • Đèn chiếu xa, gần và ban ngày full LED
  • Đèn pha tự động bật/tắt, tự động xa/gần, tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Sấy gương chiếu hậu, gạt mưa tự động, cốp đóng/mở điện, mở cốp rảnh tay
  • Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí ghế lái  
  • Ghế phụ chỉnh điện 8 hoặc 12 hướng tùy option
  • Thông gió (làm mát) và sưởi ấm ghế lái lẫn phụ (tuỳ chọn đặt thêm cho khách hàng)
  • Cửa sổ trời, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
  • Màn hình trung tâm 8.4, cảm ứng
  • Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
  • Hệ thống 8 loa 

Hệ thống an toàn bộ:

  • 6 túi khí
  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ đổ đèo
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảm biến lùi, camera lùi
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Ngoài ra khách hàng có thể đặt thêm tuỳ chọn:

  • Camera 360 độ
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • Hỗ trợ giữ làn 
  • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm

Thông số kỹ thuật cơ bản

Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
350/5500
Dung tích (cc)
2979
Hệ dẫn động
AWD
Hộp số
Tự động, ZF - 8 cấp
Kiểu động cơ
3.0L V6
Loại nhiên liệu
Xăng
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
500
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
10.7

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay