Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Lexus ES 2021 – Trả góp xe

Lexus ES 2021

Khoảng giá: 2 tỷ 956 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Khác với IS dù là phân khúc trên nhưng ES hướng đến nhóm khách hàng doanh nhân và ưu tiên hàng ghế thứ hai với trang bị dẫn động cầu trước.

Bảng giá Lexus ES 2021

Tại Việt Nam, Lexus ES 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
250 2 tỷ 620 triệu VNĐ 2,956,737,000 VNĐ 2,904,337,000 VNĐ 2,911,537,000 VNĐ 2,885,337,000 VNĐ
250 F Sport 2 tỷ 710 triệu VNĐ 3,057,537,000 VNĐ 3,003,337,000 VNĐ 3,011,437,000 VNĐ 2,984,337,000 VNĐ
300h 3 tỷ 140 triệu VNĐ 3,539,137,000 VNĐ 3,476,337,000 VNĐ 3,488,737,000 VNĐ 3,457,337,000 VNĐ

Mẫu sedan Lexus ES được bổ sung trang bị an toàn chủ động, không thay đổi về diện mạo và nội thất, giữ nguyên hai phiên bản và kiểu động cơ.

Nâng cấp được bổ sung trên cả hai phiên bản 250 và 300h là phanh an toàn chủ động khi chuẩn bị đỗ. Khác với hệ thống phanh chủ động khi di chuyển, hệ thống này giúp xe xác định được các vật thể tĩnh, căn cứ vào tốc độ và hướng di chuyển để đưa ra cảnh báo và hỗ trợ người lái và phanh khi cần thiết. Riêng bản 300h trang bị thêm camera 360 độ.

Bản ES250 dùng động cơ 2,5 lít 4 xi-lanh cho công suất 204 mã lực, hộp số tự động 8 cấp. Bản 300h kết hợp động cơ xăng 2.5 công suất 176 mã lực và môtơ điện 120 mã lực, hộp số CVT. Cả hai đều dẫn động cầu trước.

Khoang nội thất của ES được làm hai tông màu đen và nâu với nhiều chi tiết được bọc da, gỗ và hợp kim cao cấp. Hàng ghế thứ hai có nhiều tiện nghi khi có thể điều chỉnh ghế, điều hòa, âm thanh, rèm che nắng từ bệ tì tay.

Trong khi các phiên bản cao cấp của đối thủ đều hướng đến xu hướng thể thao và hiệu năng thì ES lại chú trọng tiết kiệm nhiên liệu và êm ái với động cơ xăng lai điện. Về cảm giác lái ES cũng bị đánh giá thấp hơn đối thủ, ở phân khúc này Lexus có mẫu GS với dẫn động cầu sau cho cảm giác lái tốt hơn.

Các trang bị an toàn chủ động khác vẫn được giữ nguyên như cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ đỗ xe, cảnh bảo điểm mù. Các đối thủ đều thiếu đi các trang bị này khi không có hệ thống radar như ES.

Trên thị trường các đối thủ của ES là Mercedes E-class, BMW series 5 hay Audi A6. Nếu so về giá, các đối thủ của ES đều có mức giá tương đương, trừ E-class lắp ráp trong nước có mức giá khởi điểm dễ chịu hơn. ES có dẫn động cầu trước giống Audi A6 còn lại là dẫn động cầu sau.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Dung tích (cc)
2.487 | 2487
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
204/6.600 | 204/6600 | 176/5700
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
335/4.000-5.000 | 243/4000-5000 | 221/3600-5200
Hộp số
UB80E Direct Shift-8AT | P710 Electronic continuously variable transmission
Kiểu động cơ
4-cylinders, Inline type, D4S
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,8 | 7.1 | 4.6

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay