Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Land Rover Range Rover 2021 – Trả góp xe

Land Rover Range Rover 2021

Khoảng giá: 8 tỷ 864 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu SUV hạng sang cỡ lớn sang trọng bậc nhất trong gia đình Range Rover với nhiều tùy chọn cho hai biến thể tiêu chuẩn và bản trục cơ sở dài với nhiều trang bị có thể được cá nhân hóa.

Bảng giá Land Rover Range Rover 2021

Tại Việt Nam, Land Rover Range Rover 2021 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Range Rover HSE (Standard Wheelbase) 7 tỷ 895 triệu VNĐ 8,864,737,000 VNĐ 8,706,837,000 VNĐ 8,766,787,000 VNĐ 8,687,837,000 VNĐ
Autobiography (Long Wheelbase) 10 tỷ 760 triệu VNĐ 12,073,537,000 VNĐ 11,858,337,000 VNĐ 11,946,937,000 VNĐ 11,839,337,000 VNĐ

Range Rover hiện được bán với 2 phiên bản là HSE (Standard Wheelbase) và Autobiography (Long Wheelbase), đều nhập khẩu.

Các trang bị đáng chú ý trên HSE bao gồm:

  • Kiểu động cơ 3.0 I6
  • Công suất 360 mã lực tại vòng tua 5500 – 6500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn 495 Nm tại vòng tua 2000 – 5000 vòng/phút
  • Hộp số AT 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh AWD
  • Lốp, la-zăng 19 inch, treo trước sau đều là khí nén điện tử
  • Nhiều chế độ lái, kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua, kiểm soát gia tốc, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
  • Đèn chiếu xa, gần và ban ngày full LED
  • Đèn pha tự động bật/tắt, tự động xa/gần, tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Gạt mưa tự động, cốp đóng/mở điện, mở cốp rảnh tay
  • Ghế lái và phụ đều chỉnh điện 16 hướng
  • Bảng đồng hồ tài xế LCD, bọc da vô-lăng 
  • Điều hoà 3 vùng độc lập 
  • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động  
  • Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
  • Hệ thống 12 loa 

Trang bị an toàn có:

  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo
  • Cảm biến lùi, camera lùi

Phiên bản Autobiography (Long Wheelbase) có thêm:

  • Kiểu động cơ 3.0 I6 Turbo MHEV
  • Công suất 400 mã lực tại vòng tua 5500-6500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn 550 Nm tại vòng tua 2000-5000 vòng/phút
  • Ghế lái và phụ chỉnh điện 24 hướng
  • Massage, thông gió (làm mát) ghế lái lẫn phụ
  • Cửa sổ trời toàn cảnh
  • Cảnh báo điểm mù, camera 360 độ
  • Camera quan sát điểm mù
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Cảnh báo tài xế buồn ngủ

Thông số kỹ thuật cơ bản

Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
360/5500 - 6500 | 400/5500-6500
Dung tích (cc)
2996
Hệ dẫn động
4 bánh AWD
Hộp số
AT 8 cấp
Kiểu động cơ
3.0 I6 | 3.0 I6 Turbo MHEV
Loại nhiên liệu
Xăng
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
495/2000 - 5000 | 550/2000-5000
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
9.2 | 9.3

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay