Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Hyundai Venue 2023 – Trả góp xe

Hyundai Venue 2023

Khoảng giá: 581 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Venue thuộc phân khúc A, mẫu xe còn thiếu trong dải sản phẩm crossover/SUV của Hyundai, bên cạnh những Creta (cỡ B), Tucson (cỡ C), Santa Fe (cỡ D), Palisade (cỡ E).

Bảng giá Hyundai Venue 2023

Tại Việt Nam, Hyundai Venue 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Tiêu chuẩn 499 triệu VNĐ 581,217,000 VNĐ 571,237,000 VNĐ 557,227,000 VNĐ 552,237,000 VNĐ
Đặc biệt 539 triệu VNĐ 626,017,000 VNĐ 615,237,000 VNĐ 601,627,000 VNĐ 596,237,000 VNĐ

Ngày 16/12, Hyundai Thành Công giới thiệu Venue, mẫu xe gầm cao nhỏ nhất của thương hiệu Hàn Quốc. Venue thuộc phân khúc A, mẫu xe còn thiếu trong dải sản phẩm crossover/SUV của Hyundai, bên cạnh những Creta (cỡ B), Tucson (cỡ C), Santa Fe (cỡ D), Palisade (cỡ E).

Tại thị trường Việt Nam, tân binh Venue cạnh tranh với đối thủ Kia Sonet và Toyota Raize. Mẫu xe gầm cao cỡ A của Hyundai chia sẻ nền tảng khung gầm với Kia Sonet. Venue cũng là sản phẩm toàn cầu của hãng xe Hàn Quốc.

Ngoại thất

Ngoại hình Venue giống như phiên bản thu nhỏ của Palisade. Xe trang bị lưới tản nhiệt cỡ lớn, đèn pha LED đặt thấp, đèn ban ngày LED bao quanh đèn pha tạo điểm nhấn nhận diện. Đèn hậu phong cách mới với dải LED kéo ngang đuôi xe, bao trọn chiều rộng xe.

Venue sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng 3.995 x 1.770 x 1.645 (mm) và chiều dài cơ sở 2.500 mm. Thông số này gần tương đương với đối thủ, Toyota Raize là 4.030 x 1.710 x 1.605 mm, chiều dài cơ sở 2.525 mm. Sonet là 4.120 x 1.790 x 1.642 mm, chiều dài cơ sở 2.500 mm.

Nội thất

Nội thất phong cách hiện đại, tối ưu không gian. Ghế bọc da pha nỉ, vô-lăng đặc trưng Hyundai. Bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng giải trí kích thước 8 inch, hỗ trợ kết nối Appe CarPlay/Android Auto. Xe trang bị cổng sạc Type-C cho cả hai hàng ghế, đầu tiên trong phân khúc.

Hệ thống điều hòa tự động, cửa gió hàng ghế sau, âm thanh 6 loa. Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động xe từ xa. Xe có cửa sổ trời, giá nóc.

Động cơ

Hyundai trang bị cho Venue động cơ 1.0 tăng áp I3, công suất 120 mã lực, mô-men xoắn cực đại 172 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp, dẫn động cầu trước. Xe có 3 chế độ lái, gồm Normal, Eco, Sport.

Đối thủ Kia Sonet do Trường Hải lắp ráp và phân phối dùng máy 1.5 công suất 113 mã lực. Toyota Raize trang bị động cơ tăng áp 1.0 công suất 98 mã lực. Cả hai dùng hộp số CVT.

An toàn

Trang bị an toàn với đầy đủ các tính năng trên Venue như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp, điều khiển hành trình, giới hạn tốc độ.

So với đối thủ, trang bị an toàn trên Venue tương tự Sonet nhưng kém hơn Raize. Mẫu xe cỡ A của hãng xe Nhật Bản nhỉnh hơn một số tính năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.

Giá

Hyundai Venue lắp ráp trong nước. Tại thị trường Việt Nam, Venue bán ra hai phiên bản, gồm Tiêu chuẩn giá 539 triệu và Đặc biệt giá 579 triệu đồng.

Đối thủ Kia Sonet (lắp ráp) có 3 phiên bản, gồm Deluxe giá 519 triệu, Luxury giá 549 triệu và Premium giá 574 triệu đồng. Toyota Raize nhập khẩu Indonesia, một phiên bản giá 552 triệu đồng.

Sự có mặt của Hyundai Venue giúp khách hàng Việt Nam thêm lựa chọn phân khúc xe gầm cao giá rẻ. Xu hướng và nhu cầu thị trường chuyển dịch từ xe gầm thấp sang gầm cao ngày càng rõ rệt.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
Kappa 1.0 T-GDi | Kappa 1.0 Turbo GDI
Dung tích (cc)
998
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
120/6.000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
172/1.500-4.000
Hộp số
7DCT | DCT 7 cấp
Hệ dẫn động
FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Chế độ lái
Eco, Normal, Sport | Không

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay