Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Hyundai Tucson 2024 – Trả góp xe

Hyundai Tucson 2024

Khoảng giá: 883 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

Tucson 2024 là bản nâng cấp của Tucson thế hệ thứ tư. Ở phiên bản mới, Tucson tinh chỉnh thiết kế cả trong và ngoài. Mẫu gầm cao cỡ C giữ nguyên 3 phiên bản động cơ cùng gói an toàn Hyundai SmartSense.

Bảng giá Hyundai Tucson 2024

Tại Việt Nam, Hyundai Tucson 2024 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.0 Xăng Tiêu chuẩn 769 triệu VNĐ 883,617,000 VNĐ 868,237,000 VNĐ 856,927,000 VNĐ 849,237,000 VNĐ
2.0 Xăng Đặc biệt 859 triệu VNĐ 984,417,000 VNĐ 967,237,000 VNĐ 956,827,000 VNĐ 948,237,000 VNĐ
1.6 Turbo 979 triệu VNĐ 1,118,817,000 VNĐ 1,099,237,000 VNĐ 1,090,027,000 VNĐ 1,080,237,000 VNĐ
2.0 Diesel Đặc biệt 989 triệu VNĐ 1,130,017,000 VNĐ 1,110,237,000 VNĐ 1,101,127,000 VNĐ 1,091,237,000 VNĐ

Ở ngoại thất, lưới tản nhiệt hầm hố hơn với các mắt lưới thưa hơn. Đèn LED ban ngày ẩn vào lưới tản nhiệt, giảm bớt lượng đèn, từ 5 xuống 4 mắt mỗi bên. Đèn pha LED nâng cấp lên dạng LED Projector. Ngoại hình tổng thể của Tucson mới vẫn giữ những đường nét hình khối và đường gân cơ bắp từ bản cũ.

Điểm nhấn nội thất nằm ở hai màn hình 12,3 inch, một cho cụm đồng hồ và một cho giải trí. Cả hai màn hình nối liền mạch hướng về người lái, phong cách thiết kế thừa hưởng từ Santa Fe thế hệ mới vừa ra mắt khách Việt. Màn hình cảm ứng giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây và khả năng Dual Connect 2 thiết bị bluetooth cùng lúc. Hệ thống đèn LED nội thất với 64 màu lựa chọn theo cảm xúc người lái.

Mẫu crossover cỡ C còn trang bị vô-lăng mới thiết kế 3 chấu, tích hợp sưởi, loại bỏ logo Hyundai ở trung tâm, tương tự Santa Fe thế hệ mới và Ioniq 5. Cần số mới di chuyển lên phía sau vô-lăng.

Hệ thống âm thanh 8 loa Bose trên 3 bản cao. Ghế trước chỉnh điện, tích hợp sưởi và làm mát, riêng ghế lái thêm nhớ vị trí, vô-lăng có sưởi, cửa sổ trời toàn cảnh, camera 360, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động Autohold.

Tucson 2024 cung cấp 3 lựa chọn động cơ. Động cơ Smartstream 1.6 T-GDi công suất 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Động cơ dầu Smartstream 2.0 công suất 186 mã lực, mô-men xoắn cực đại 416 Nm. Động cơ xăng Smartstream 2.0 MPI công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm. Tùy chọn hộp số tự động 6 cấp, 8 cấp hoặc ly hợp kép 7 cấp. Hệ thống dẫn động lựa chọn cầu trước hoặc 4 bánh.

Mẫu gầm cao cỡ C Tucson 2024 vẫn duy trì gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SmartSense với nhiều tính năng, như cảnh báo va chạm trước FCA, cảnh báo và hỗ trợ giữ làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo mở cửa, cảnh báo mất tập trung.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
Smartstream G2.0 | Smartstream 1.6 T-GDI | Smartstream D2.0
Dung tích (cc)
1999 | 1598 | 1998
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
156/6.200 | 180/5.500 | 186/4.000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
192/4.500 | 192/4.000 | 265/1.500-4.500 | 416/2.000 - 2.750
Hộp số
6 AT | 7 DCT | 8 AT
Hệ dẫn động
AWD (HTRAC) | FWD
Loại nhiên liệu
Xăng | Dầu
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
7,64 | 7,9 | 7,5 | 6,16

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay