Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Hongqi H9 2022 – Trả góp xe

Hongqi H9 2022

Khoảng giá: 1 tỷ 711 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

H9 là mẫu sedan cỡ lớn của hãng xe sang Trung Quốc. Hãng đặt mình cạnh tranh với những S-class, series 5…

Bảng giá Hongqi H9 2022

Tại Việt Nam, Hongqi H9 2022 được phân phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.0 Elegance 1 tỷ 508 triệu VNĐ 1,711,297,000 VNĐ 1,681,137,000 VNĐ 1,677,217,000 VNĐ 1,662,137,000 VNĐ
2.0 Luxury 1 tỷ 668 triệu VNĐ 1,890,497,000 VNĐ 1,857,137,000 VNĐ 1,854,817,000 VNĐ 1,838,137,000 VNĐ
2.0 Premium 1 tỷ 888 triệu VNĐ 2,136,897,000 VNĐ 2,099,137,000 VNĐ 2,099,017,000 VNĐ 2,080,137,000 VNĐ
3.0 Premium 2 tỷ 468 triệu VNĐ 2,786,497,000 VNĐ 2,737,137,000 VNĐ 2,742,817,000 VNĐ 2,718,137,000 VNĐ
3.0 Flagship 2 tỷ 688 triệu VNĐ 3,032,897,000 VNĐ 2,979,137,000 VNĐ 2,987,017,000 VNĐ 2,960,137,000 VNĐ

H9 trang bị đèn pha LED thông minh tự động điều chỉnh vùng sáng. Hai bản cao cấp nhất có hệ thống treo dạng khí nén, cửa hít, gương chiếu hậu nhớ vị trí theo ghế lái. La-zăng tùy chọn 18-20 inch. Tất cả các phiên bản của Hongqi H9 đều trang bị cửa sổ trời toàn cảnh, tay nắm cửa ẩn. Riêng cửa kính nhiều lớp cách âm không có trên bản 2.0 tiêu chuẩn.

Nội thất mẫu sedan của Hongqi theo hướng công nghệ với các màn hình cảm ứng cỡ lớn. Vô-lăng bọc da đa chức năng, điều hòa 4 vùng, hệ thống lọc không khí, âm thanh vòm 12 loa Bose, sạc không dây. Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, nội thất H9 phần lớn bọc da bò, ghế lái chỉnh điện 14 hướng, đèn viền trang trí 253 màu. Các bản cao cấp có hệ thống sưởi, massage trên ghế.

Động cơ tăng áp 2 lít trên H9 cho công suất 252 mã lực, mô-men xoắn cực đại 382 Nm. Lựa chọn động cơ siêu nạp 3 lít V6 của H9 cho công suất 283 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm. Tất cả các phiên bản đều đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp, dẫn động cầu sau.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
2.0 Tăng áp | 3.0 V6 Supercharge
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
252 | 283
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
380 | 400
Hộp số
DCT 7 cấp
Hệ dẫn động
Cầu sau
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
7,1 | 9

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay