Audi A7 2022
Khoảng giá: 3 tỷ 371 triệu
Giá niêm yết
Phiên bản
55 TFSI quattro - 3 tỷ 371 triệu
Nơi đăng ký
Hà Nội
Giá lăn bánh tại Hà Nội:
Dự tính chi phí (VNĐ)
-
Giá niêm yết:
-
Phí trước bạ :
-
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
-
Phí đăng kí biển số:
-
Phí đăng kiểm:
-
Tổng cộng:
Để tạo ra phiên bản coupe của A6, Audi trình làng A7 với hậu tố Sportback làm dấu hiệu nhận diện. Cả hai giống nhau về thiết kế nội thất, hệ truyền động.
Bảng giá Audi A7 2022
Tại Việt Nam, Audi A7 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
55 TFSI quattro | 2 tỷ 990 triệu VNĐ | 3,371,137,000 VNĐ | 3,311,337,000 VNĐ | 3,322,237,000 VNĐ | 3,292,337,000 VNĐ |
Hiện tại nhà phân phối đang bán với 1 phiên bản duy nhất A7 55 TFSI quattro. Các thông số đáng chú ý bao gồm:
- Kiểu động cơ TFSI 3.0 Mild-hybrid 48V
- Công suất 340 mã lực tại vòng tua 5200-6400 vòng/phút)
- Mô-men xoắn 500Nm vòng tua 1370-4500 vòng/phút)
- Hộp số S tronic với hệ dẫn động Quattro Ultra
- Lốp, la-zăng 245/45R19, treo trước và sau liên kết đa điểm, phanh trước và sau sử dụng phan đĩa
- Nhiều chế độ lái, lẫy chuyển số trên vô-lăng
- Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
- Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
- Hỗ trợ đánh lái khi vào cua, kiểm soát gia tốc
- Phanh điện tử, giữ phanh tự động
- Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
- Đèn chiếu xa dạng LED Matrix, đèn chiếu gần và ban ngày đều LED
- Đèn pha tự động bật/tắt, tự động xa/gần và tự động điều chỉnh góc chiếu
- Sấy gương chiếu hậu, gạt mưa tự động, cốp đóng/mở điện
- Ghế lái và phụ chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí ghế lái
- Điều hoà tự động (4 vùng)
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
- Màn hình trung tâm MMI 8,8 inch, cảm ứng
- Hệ thống 16 loa, 6 túi khí
- Chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP), kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo
- Cảnh báo điểm mù, cảm biến lùi, camera 360 độ, cảnh báo chệch làn đường
Thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
TFSI 3.0 Mild-hybrid 48V
Dung tích (cc)
2995
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
340/5.200-6.400
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
500/1.370-4.500
Hộp số
S tronic
Hệ dẫn động
quattro ultra
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
11.09