Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the acf domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/tragopxe/domains/tragopxe.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6121
Audi A6 2025 – Trả góp xe

Audi A6 2025

Khoảng giá: 2 tỷ 597 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:
Xem chi tiết thuế/ phí

A6 thuộc phân khúc sedan hạng sang cỡ trung. Thiết kế đậm chất thời trang, nhiều công nghệ, Audi A6 được đánh giá cao trong phân khúc.

Bảng giá Audi A6 2025

Tại Việt Nam, Audi A6 2025 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
S line 40 TFSI 2 tỷ 299 triệu VNĐ 2,597,217,000 VNĐ 2,551,237,000 VNĐ 2,555,227,000 VNĐ 2,532,237,000 VNĐ

Thương hiệu xe sang Đức Audi giới thiệu A6 2025 cho thị trường Việt Nam ngày 16/12. Theo chia sẻ từ Audi Việt Nam, A6 phiên bản mới bán ra một cấu hình S line 40 TFSI, giá từ 2,299 tỷ đồng.

A6 2025 tiếp tục nhập khẩu chính hãng từ Đức. Tại thị trường Việt Nam, A6 cạnh tranh với những đối thủ như Mercedes E-class, BMW Series 5, Lexus ES.

A6 S line 40 TFSI có ngoại thất thể thao S line đặc trưng, lấy cảm hứng từ Audi RS. Mẫu sedan hạng sang trang bị lưới tản nhiệt khung đơn, trang trí với họa tiết tổ ong và viền chrome. Hốc hút gió hai bên sử dụng các tấm ốp màu đen nhám và xám.

Cụm đèn pha LED Matrix tiêu chuẩn, đèn viền ban ngày đặc trưng. Bộ vành 5 chấu kép 19 inch, hoàn thiện với màu xám, trong khi bản cũ dùng vành 18 inch. Đèn hậu LED trang trí dải crôm nối giữa hai cụm đèn. Bộ khuếch tán sau thể thao hơn nhờ gói S line.

Nội thất A6 S line 40 TFSI mang nhiều tiện nghi và sự thoải mái. Một trong những nâng cấp đáng chú ý của A6 2025 là bảng đồng hồ kỹ thuật số Audi Virtual Cockpit Plus 12,3 inch tiêu chuẩn. Vô-lăng bọc da 3 chấu mới, thay cho loại 2 chấu ở bản cũ.

Màn hình cảm ứng giải trí MMI Touch Response 10,1 inch và một màn hình phụ trợ 8,6 inch cho hệ thống điều hòa 4 vùng. Hàng ghế trước chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái, hỗ trợ tựa lưng 4 chiều. Hệ thống đèn viền nội thất cao cấp, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.

Hãng xe sang Đức trang bị cho A6 S line 40 TFSI động cơ 2.0 tăng áp công suất 190 mã lực, mô-men xoắn cực đại 320 Nm. Động cơ này bổ sung công nghệ mild-hybrid (MHEV). Xe sử dụng hộp số 7 cấp S tronic cùng hệ dẫn động cầu trước.

Theo công bố của Audi, A6 S line 40 TFSI có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6,5 lít/100 km. Xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,3 giây và tốc độ tối đa 246 km/h.

A6 mới trang bị đầy đủ các tính năng an toàn chủ động và bị động, như kiểm soát hành trình với chức năng giới hạn tốc độ, camera 360, cảnh báo chệch làn, đèn pha thích ứng…

Theo kế hoạch, Audi A6 S line 40 TFSI phiên bản mới về Việt Nam đầu năm 2025. Mẫu sedan hạng sang có 8 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn.

Với mức giá dễ tiếp cận hơn so với trước, hãng xe Đức kỳ vọng A6 mới thu hút khách hàng hơn trước những đối thủ. Trong đó, Mercedes E-class giá 2,159-3,209 tỷ đồng, BMW Series 5 giá 2,499-3,289 tỷ đồng và Lexus ES giá 2,62-3,140 tỷ đồng.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
TFSI 2.0 Mild-hybrid
Dung tích (cc)
1984
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
190/4.200-6.000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
320/1.450-4.200
Hộp số
7 cấp S tronic
Hệ dẫn động
FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,5

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội:

Dự tính chi phí (VNĐ)

  • Giá niêm yết:
  • Phí trước bạ :
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
  • Phí đăng kí biển số:
  • Phí đăng kiểm:
  • Tổng cộng:

Ước tính số tiền trả hàng tháng

VNĐ
năm
/năm
Tính lãi vay